Máy in mã vạch Postek TX6
MillaMilla
MillaMilla
  1. Giá: 39,850,000 ₫
  2. KHẢO SÁT TƯ VẤN LẮP ĐẶT MIỄN PHÍ(Dịch vụ khảo sát tư vấn miễn phí)
  3. Mua ngay
  4. Kinh Doanh 082.418.4444 039.278.4444
    (8:00 - 18:00)
    Kỹ Thuật 076.578.4444 082.418.4444(24/7)
  1. Hà Nội
  2. Số 2 Lương Ngọc Quyến Hà Đông Hà Nội
    1. Phạm Cương 082.418.4444 kd01chico@gmail.com
    2. Ngô Thùy 039.278.4444 kposvn@gmail.com
  1. TP Hồ Chí Minh
  2. 06/6 Bàu Cát 1- Phường 14 - Q Tân Bình - TP HCM
    1. Phạm Cương 082.418.4444 kd01chico@gmail.com
    2. Trần Thành 076.578.4444 kposvn@gmail.com

Liên hệ để có giá tốt nhất

Cam kết hàng chính hãng

 

Máy in mã vạch Postek TX6 (600 dpi)
Phương pháp in: truyền nhiệt và chuyển nhiệt qua ribbon
Độ phân giải: 600 dpi
Tốc độ in tối đa: 4 ips (101.6 mm / s)
Chiều rộng tối đa bề in: 4.17 “(106 mm)
Chiều dài tối đa: 19.6 “(500 mm)
Bộ nhớ 8 MB FLASH ROM, 16 MB SDRAM
Chiều rộng: 4.56″ (116 mm) max., 0.98″ (25 mm) min
Cung cấp cuộn: OD 8 “(203,2 mm) max, ID 13 (76,2 mm) min
Độ dày: 0,0024 “- 0.012” (0,06-0,305 mm), trong đó có lớp lót
Ribbon: Wax, Wax Premium, Wax Resin, Resin
Ribbon roll: OD 3.3 “. (84 mm) max, Lõi: ID 1” (25,4 mm)
Chiều rộng tối đa của ribbon: 118 mm;
Chiều dài tối đa của cuộn ribbon: 600 M
Máy in Postek TX6 có thể dùng được 2 loại ribbon F/O và F/I
Phương tiện truyền thông Sensor Up & Down. Reflective (Adjustable) / Transmissive(Adjustable)
Có sẵn các phông chữ ASCII dot martrix, phông chữ TrueType Downloadable
Các loại mã vạch 1D mã vạch: Code 39, Code 93, Code 128 / tập con A, B, C, Codabar, Interleave 2 5, UPC A / E 2 và 5 add-on, EAN-13/8/128, UCC-128;
Mã vạch 2D: MaxiCode, PDF417, Datamatrix, QR Code.
Cổng kết nối: RS-232 Serial, 10/100 M-bit Ethernet, USB DEVICE 2.0, USB Host, Centronics Parallel (Tùy chọn)
Công suất 110/220 VAC ± 10%, 50/60 Hz
Trọng lượng: 15 kg
Kích thước: W 286 mm x D 448 mm x H 280 mm
 
Đặc điểm nổi bật
Máy in mã vạch Postek G6000 là dòng máy tem khổ giấy 108mm, được thị trường Việt Nam sử dụng nhiều do giá thành rẻ, chi phí đầu tư thấp, thiết kế nhỏ gọn, dễ dàng cài đặt sử dụng. Tương thích hầu hết phần mềm tem nhãn hiện nay trên thị trường Việt Nam và driver hỗ trợ hệ diều hành windows, android.
Postek G6000 với thiết kế nhỏ gọn, tích hợp các nút bào hét giấy, báo lỗi và đèn hiển thị tình trạng hoạt động của máy giúp các bạn có thể kiểm tra được tình trạng của máy khi gặp sự cố, thay decal-tem dễ dàng bằng chốt gài nằm bên hông máy, tốc độ in nhanh 76mm/s.
 
Postek G6000 có màn hình LCD để quan sát quá trình cấu hình, cùng tình trạng máy in trong quá trình hoạt động, với đèn báo và các nút nhấn dùng để hiệu chỉnh các thông số kỹ thuật khi thực hiện thao tác cài đặt trực tiếp trên máy.
 
amp-img
amp-img
 
Công tắc bật tắt máy nằm bên hông máy giúp các bạn có thể tắt nguồn tạm nghỉ khi máy ngưng sử dụng, dễ dàng cài đặt sử dụng thông qua cổng kết nối USB + LAN khả năng kết nối được với nhiều hệ điều hành: Window, Linux, Macbook. Postek G6000 phù hợp nhiều mô hình kinh doanh như: shop, siêu thị mini, văn phòng phẩm,...
Máy in mã vạch Postek TX6 (600 dpi)
Phương pháp in: truyền nhiệt và chuyển nhiệt qua ribbon
Độ phân giải: 600 dpi
Tốc độ in tối đa: 4 ips (101.6 mm / s)
Chiều rộng tối đa bề in: 4.17 “(106 mm)
Chiều dài tối đa: 19.6 “(500 mm)
Bộ nhớ 8 MB FLASH ROM, 16 MB SDRAM
Chiều rộng: 4.56″ (116 mm) max., 0.98″ (25 mm) min
Cung cấp cuộn: OD 8 “(203,2 mm) max, ID 13 (76,2 mm) min
Độ dày: 0,0024 “- 0.012” (0,06-0,305 mm), trong đó có lớp lót
Ribbon: Wax, Wax Premium, Wax Resin, Resin
Ribbon roll: OD 3.3 “. (84 mm) max, Lõi: ID 1” (25,4 mm)
Chiều rộng tối đa của ribbon: 118 mm;
Chiều dài tối đa của cuộn ribbon: 600 M
Máy in Postek TX6 có thể dùng được 2 loại ribbon F/O và F/I
Phương tiện truyền thông Sensor Up & Down. Reflective (Adjustable) / Transmissive(Adjustable)
Có sẵn các phông chữ ASCII dot martrix, phông chữ TrueType Downloadable
Các loại mã vạch 1D mã vạch: Code 39, Code 93, Code 128 / tập con A, B, C, Codabar, Interleave 2 5, UPC A / E 2 và 5 add-on, EAN-13/8/128, UCC-128;
Mã vạch 2D: MaxiCode, PDF417, Datamatrix, QR Code.
Cổng kết nối: RS-232 Serial, 10/100 M-bit Ethernet, USB DEVICE 2.0, USB Host, Centronics Parallel (Tùy chọn)
Công suất 110/220 VAC ± 10%, 50/60 Hz
Trọng lượng: 15 kg
Kích thước: W 286 mm x D 448 mm x H 280 mm
 
 
Video sản phẩm
Thông số kỹ thuật
Máy in mã vạch Postek TX6 (600 dpi)
Phương pháp in: truyền nhiệt và chuyển nhiệt qua ribbon
Độ phân giải: 600 dpi
Tốc độ in tối đa: 4 ips (101.6 mm / s)
Chiều rộng tối đa bề in: 4.17 “(106 mm)
Chiều dài tối đa: 19.6 “(500 mm)
Bộ nhớ 8 MB FLASH ROM, 16 MB SDRAM
Chiều rộng: 4.56″ (116 mm) max., 0.98″ (25 mm) min
Cung cấp cuộn: OD 8 “(203,2 mm) max, ID 13 (76,2 mm) min
Độ dày: 0,0024 “- 0.012” (0,06-0,305 mm), trong đó có lớp lót
Ribbon: Wax, Wax Premium, Wax Resin, Resin
Ribbon roll: OD 3.3 “. (84 mm) max, Lõi: ID 1” (25,4 mm)
Chiều rộng tối đa của ribbon: 118 mm;
Chiều dài tối đa của cuộn ribbon: 600 M
Máy in Postek TX6 có thể dùng được 2 loại ribbon F/O và F/I
Phương tiện truyền thông Sensor Up & Down. Reflective (Adjustable) / Transmissive(Adjustable)
Có sẵn các phông chữ ASCII dot martrix, phông chữ TrueType Downloadable
Các loại mã vạch 1D mã vạch: Code 39, Code 93, Code 128 / tập con A, B, C, Codabar, Interleave 2 5, UPC A / E 2 và 5 add-on, EAN-13/8/128, UCC-128;
Mã vạch 2D: MaxiCode, PDF417, Datamatrix, QR Code.
Cổng kết nối: RS-232 Serial, 10/100 M-bit Ethernet, USB DEVICE 2.0, USB Host, Centronics Parallel (Tùy chọn)
Công suất 110/220 VAC ± 10%, 50/60 Hz
Trọng lượng: 15 kg
Kích thước: W 286 mm x D 448 mm x H 280 mm
 
Top