Công nghệ in: in nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp,
Độ phân giải in: 300dpi,
Chiều rộng in tối đa: 105.7mm,
Chiều dài in tối đa: 1000mm,
Tốc độ in: 127mm/s (7ips),
Loại giấy in: Gap, Black Mark, Notch, Continuous, Fan-Fold,
Chiều rộng giấy in: 25 - 112mm,
Đường kính cuộn giấy: tối đa 130mm,
Đường kính lõi cuộn giấy in: 25.4 - 38.1mm,
Độ dày giấy in: 0.06 - 0.2mm,
Loại Ribbon: Wax, Wax/Resin, Resin, Outsite,
Khổ Ribbon: 33 - 110mm rộng x 300m dài,
Đường kính lõi cuộn Ribbon: 12.5mm, 25.4mm,
In mã vạch: 1D & 2D
Bộ nhớ: 64MB SD RAM, 128MB FLASH,
Kết nối:
Tiêu chuẩn: USB + Serial + Parallel,
Tùy chọn: Ethernet, Bluetooth, WLAN,
Đặc điểm nổi bật
Máy in mã vạch Bixolon SLP-TX403 có thể in được các mã 1D thông thường và 2D như: Code 39, Code 93, Code 128, EAN-8, EAN-13, Maxicode, PDF417, QR Code, Data Matrix, DataCode,...
Đây là dòng máy in mã vạch công nghệ cảm nhiệt mới từ Bixolon với khả năng in mạnh mẽ, tốc độ cao, bề mặt in rộng tới 4 inch (10cm).
Bixolon SLP TX 403 nổi bật với tốc độ in lên tới 127 mm/giây.
Máy in mã vạch BIXOLON SLP TX403G_01
Chức năng Smart Media Direction tự động nhận ra các loại giấy, mã vạch khác nhau khi tải nhãn, in nhãn. SLP TX 403 hỗ trợ thêm Font Unicode, đáp ứng nhu cầu in của mỗi doanh nghiệp.
Độ phân giải cao: 300 dpi cho nét in rõ, chi tiết nhất.
Ruy - băng in khổ rộng, dài từ 74m đến 300m.
Có 4 cổng kết nối (Serial, Parallel, USB, LAN) cùng trong 1 máy in.
Cổng kết nối Ethernet gắn bên ngoài hoặc bên trong (tùy chọn).
Hỗ trợ 6 ngôn ngữ khác nhau cho bạn làm việc hiệu quả.
Máy in tem nhãn SLP TX 403 có chức năng Smart Media Direction tự động nhận ra các loại giấy, mã vạch khác nhau khi tải nhãn, in nhãn như các loại giấy in Gap Media, Black Mark Media, Short - Length Media,... Dễ dàng hoạt động bằng cách nhấn nút Feed.
Khổ giấy Roll Type: 25mm ~ 116mm / Fanfold type: 41mm ~ 112mm.
Những tính năng khác của máy in mã vạch Bixolon SLP TX403G/EG
Có hỗ trợ in loại nhãn có chiều cao tối thiểu chỉ 5mm.
Máy in mã vạch Bixolon SLP-T403 thông minh nhận ra được những mã vạch trống và tự động bỏ qua để in mã vạch tiếp theo. Nhận biết khi sắp hết phim mực, nhận biết khi đầu in bị mở.
Nhiều tùy chọn khác như: Lựa chọn kích cỡ phim mưc, thiết kế nhãn, tự động cắt và RFID.
Kích thước máy nhỏ gọn, có thể đặt trên bàn thanh toán
Những thiết bị phần mềm theo định hướng của người dùng
Thiết bị hỗ trợ cài đặt kiểu chữ.
Hỗ trợ cài đặt chương trình in.
Hỗ trợ xác định kích thước giấy cho người sử dụng.
Hỗ trợ điều chỉnh từ khổ giấy A4 hoặc giấy letter sang khổ 4 inch.
Hỗ trợ thiết bị tải kiểu chữ True Type.
Hỗ trợ Font Unicode.
Công nghệ in: in nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp,
Độ phân giải in: 300dpi,
Chiều rộng in tối đa: 105.7mm,
Chiều dài in tối đa: 1000mm,
Tốc độ in: 127mm/s (7ips),
Loại giấy in: Gap, Black Mark, Notch, Continuous, Fan-Fold,
Chiều rộng giấy in: 25 - 112mm,
Đường kính cuộn giấy: tối đa 130mm,
Đường kính lõi cuộn giấy in: 25.4 - 38.1mm,
Độ dày giấy in: 0.06 - 0.2mm,
Loại Ribbon: Wax, Wax/Resin, Resin, Outsite,
Khổ Ribbon: 33 - 110mm rộng x 300m dài,
Đường kính lõi cuộn Ribbon: 12.5mm, 25.4mm,
In mã vạch: 1D & 2D
Bộ nhớ: 64MB SD RAM, 128MB FLASH,
Kết nối:
Tiêu chuẩn: USB + Serial + Parallel,
Tùy chọn: Ethernet, Bluetooth, WLAN,
Thông số kỹ thuật
Công nghệ in: in nhiệt trực tiếp hoặc gián tiếp,
Độ phân giải in: 300dpi,
Chiều rộng in tối đa: 105.7mm,
Chiều dài in tối đa: 1000mm,
Tốc độ in: 127mm/s (7ips),
Loại giấy in: Gap, Black Mark, Notch, Continuous, Fan-Fold,
Chiều rộng giấy in: 25 - 112mm,
Đường kính cuộn giấy: tối đa 130mm,
Đường kính lõi cuộn giấy in: 25.4 - 38.1mm,
Độ dày giấy in: 0.06 - 0.2mm,
Loại Ribbon: Wax, Wax/Resin, Resin, Outsite,
Khổ Ribbon: 33 - 110mm rộng x 300m dài,
Đường kính lõi cuộn Ribbon: 12.5mm, 25.4mm,
In mã vạch: 1D & 2D
Bộ nhớ: 64MB SD RAM, 128MB FLASH,
Kết nối:
Tiêu chuẩn: USB + Serial + Parallel,
Tùy chọn: Ethernet, Bluetooth, WLAN,